1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Xem thêm đầy đủ hơn Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/trac-nghiem-bai-16-ham-so-bac-hai-online-co-dap-an-va-loi-giai-de-1

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Câu 1:

Cho hàm số \(y = – {x^2} + 4x + 1\). Khẳng định nào sau đây sai?

Đỉnh của parabol: \({x_I} = – \frac{b}{{2a}} = 2\)Bảng biến thiên của hàm số:Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1Dựa vào bảng biến thiên suy ra khẳng định D sai.
Câu 2:

Hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\), \((a > 0)\) đồng biến trong khoảng nào sau đậy?

\(a > 0.\) Bảng biến thiênTrắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1
Câu 3:

Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\), \((a \ne 0)\) là đường thẳng nào dưới đây?

Câu 4:

Điểm \(I\left( { – 2;\,1} \right)\) là đỉnh của Parabol nào sau đây?

Hoành độ đỉnh là \({x_I}\, = \, – \frac{b}{{2a}}\, = \, – 2\). Từ đó loại câu BThay hoành độ \({x_I}\, = \, – 2\) vào phương trình Parabol ở các câu A, C, D, ta thấy chỉ có câu A thỏa điều kiện \({y_I}\, = \,1\).
Câu 5:

Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + 4x – b\) có đỉnh \(I\left( { – 1; – 5} \right)\).

Ta có: \({x_I} = – 1 \Rightarrow – \frac{4}{{2a}} = – 1 \Rightarrow a = 2.\)Hơn nữa \(I \in \left( P \right)\) nên \( – 5 = a – 4 – b \Rightarrow b = 3.\)
Câu 6:

Biết đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\), \(\left( {a,\,b,\,c\, \in \mathbb{R};\,a \ne 0} \right)\) đi qua điểm \(A\left( {2;1} \right)\) và có đỉnh \(I\left( {1\,;\, – 1} \right)\). Tính giá trị biểu thức \(T = {a^3} + {b^2} – 2c\).

Đồ thị hàm số \(y = {\text{a}}{{\text{x}}^2} + bx + c\) đi qua điểm \(A\left( {2;1} \right)\) và có đỉnh \(I\left( {1\,;\, – 1} \right)\) nên có hệ phương trình\(\left\{ \begin{gathered} 4a + 2b + c = 1 \hfill \\ – \frac{b}{{2a}} = 1 \hfill \\ a + b + c = – 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} 4a + 2b + c = 1 \hfill \\ b = – 2a \hfill \\ a + b + c = – 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} c = 1 \hfill \\ b = – 2a \hfill \\ – a + c = – 1 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} c = 1 \hfill \\ b = – 4 \hfill \\ a = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Vậy \(T = {a^3} + {b^2} – 2c = 22\).
Câu 7:

Bảng biến thiên của hàm số \(y = – 2{x^2} + 4x + 1\) là bảng nào sau đây?

Lời giảiChọn BHàm số \(y = – 2{x^2} + 4x + 1\) có đỉnh \(I\left( {1;3} \right)\), hệ số \(a = – 2 < 0\) nên hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\), nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).
Câu 8:

Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên dưới?Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Đồ thị có bề lõm quay xuống dưới nên \(a < 0\). Loại phương án DTrục đối xứng: \(x = 2\) do đó Chọn A
Câu 9:

Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Parabol quay bề lõm xuống dưới \( \Rightarrow a < 0\).Parabol cắt Oy tại điểm có tung độ dương \( \Rightarrow c > 0\).Đỉnh của parabol có hoành độ dương \( \Rightarrow \frac{{ – b}}{{2a}} > 0 \Rightarrow \frac{b}{a} < 0\) mà \(a < 0\) nên suy ra \(b > 0\).
Câu 10:

Một chiếc ăng – ten chảo parabol có chiều cao \(h = 0,5m\) và đường kính miệng \(d = 4m\). Mặt cắt qua trục là một parabol dạng \(y = a{x^2}\). Biết \(a = \frac{m}{n}\), trong đó \(m,{\text{ }}n\) là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính \(m – n\).

Từ giả thiết suy ra parabol \(y = a{x^2}\) đi qua điểm \(I\left( {2;\frac{1}{2}} \right)\) .Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1Từ đó ta có \(\frac{1}{2} = a{.2^2} \Leftrightarrow a = \frac{1}{8}\) .Vậy \(m – n = 1 – 8 = – 7\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1

Đáp án câu 1:
D
4. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;4} \right)\).
Đáp án câu 2:
B
2. \(\left( { - \frac{b}{{2a}};\, + \infty } \right).\)
Đáp án câu 3:
A
1. \(x = - \frac{b}{{2a}}.\)
Đáp án câu 4:
A
1. \(y\, = \,{x^2} + 4x + 5\).
Đáp án câu 5:
C
3. \(\left\{ \begin{gathered} a = 2 \hfill \\ b = 3 \hfill \\ \end{gathered} \right..\)
Đáp án câu 6:
A
1. \(T = 22\).
Đáp án câu 7:
B
2. Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 1
Đáp án câu 8:
A
1. \(y = - {x^2} + 4x - 3\).
Đáp án câu 9:
C
3. \(a < 0,b > 0,c > 0\)
Đáp án câu 10:
B
2. \(m - n = - 7\)

Tải PDF tài liệu học tập đang trở thành lựa chọn phổ biến cho sinh viên và người đi làm nhờ tính tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Tài liệu PDF cung cấp nhiều nội dung từ sách PDF, tài liệu nghiên cứu, đến giáo trình chuyên ngành, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ và truy cập trên các thiết bị số. Việc sử dụng tài liệu PDF không chỉ giúp tăng cường kiến thức mà còn hỗ trợ học tập và làm việc hiệu quả hơn.

YÊU CẦU TÀI LIỆU