1. Trang Chủ
  2. ///

Đề Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 6

Xem thêm đầy đủ hơn Đề Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 6 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/de-kiem-tra-15-phut-online-bai-tap-hop-de-6

Đề Kiểm Tra: Đề Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 6

Câu 1:

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một phần tử?

Câu 2:

Cho tập hợp \(A\, = \,\left\{ {x \in \mathbb{N}|\,x \leqslant \,5} \right\}\). Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là

Vì \(x \in \mathbb{N} \Rightarrow x\, = 0;\,x = \,1;\,x = \,2;\,x = \,3;\,x = 4;\,x = 5\)
Câu 3:

Cho tập \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right) = 0} \right\}\). Tính tổng \(S\) các phần tử của tập \(X\).

Các phần tử của tập hợp \(X\) là các nghiệm thực của phương trình \(\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right) = 0\).Ta có: \(\left( {{x^2} – 4} \right)\left( {x – 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} {x^2} – 4 = 0 \hfill \\ x – 1 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \pm \;2 \hfill \\ x = 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)Do đó: \(S = 2 + \left( { – 2} \right) + 1 = 1\).
Câu 4:

Cho \(X = \left\{ {x \in R\left| {2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\), khẳng định nào sau đây đúng?

\(\left\{ {6;8;10} \right\}\)\(\left\{ {0;1;3} \right\}\) \(\left\{ {2;4} \right\}\).
Câu 5:

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {2{x^2} – x – 3} \right)\left( {{x^2} – 4} \right) = 0} \right\},B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x < 4} \right\}.\) Viết lại các tập \(A\) và \(B\) bằng cách liệt kê các phần tử.

Ta có: \(\left( {2{x^2} – x – 3} \right)\left( {{x^2} – 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} 2{x^2} – x – 3 = 0 \hfill \\ {x^2} – 4 = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} \left( {x + 1} \right)\left( {2x – 3} \right) = 0 \hfill \\ {x^2} = 4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = – 1 \hfill \\ x = \frac{3}{2} \hfill \\ x = \pm 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)Do \(x \in \mathbb{Z} \Rightarrow x \in \left\{ { – 2; – 1;2} \right\} \Rightarrow A = \left\{ { – 2; – 1;2} \right\}\) \(B = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)
Câu 6:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {a,{\text{ }}b,{\text{ }}c,{\text{ }}d} \right\}\). Tập \(A\) có mấy tập con?

Số tập hợp con của tập hợp có \(4\) phần tử là \({2^4} = 16\) tập hợp con.Chú ý: Cho tập A có n phần tử. Số tập hợp con là \({2^n}\)
Câu 7:

Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?

Câu 8:

Số tập con của tập hợp có \(n\) \(\left( {n \geqslant 1,\,n \in \mathbb{N}} \right)\) phần tử là

Số tập con của tập hợp có \(n\) bằng \({2^n}\).
Câu 9:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {{x^2} + 1} \right|x \in {\mathbb{N}^*},\,\,{x^2} \leqslant 5} \right\}\). Khi đó tập \(A\) bằng tập hợp nào sau đây?

Ta có: \(\left\{ \begin{gathered} {x^2} \leqslant 5 \hfill \\ x \in {\mathbb{N}^*} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} – \sqrt 5 \leqslant x \leqslant \sqrt 5 \hfill \\ x \in {\mathbb{N}^*} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x \in \left\{ {1;2} \right\} \Rightarrow \left( {{x^2} + 1} \right) \in \left\{ {2;5} \right\}\)Vậy \(A = \left\{ {2;5} \right\}\).
Câu 10:

Cho hai tập hợp: \(X = {\text{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\) là bội số của 4 và 6} và \(Y = {\text{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\) là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

Vì bội số chung nhỏ nhất của 4 và 6 là 12.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Đề Kiểm Tra 15 Phút Online Bài Tập Hợp-Đề 6

Đáp án câu 1:
B
2. \(\left\{ {x;\emptyset } \right\}\).
Đáp án câu 2:
C
3. \(A\, = \,\left\{ {0;\,1;\,2;\,3;\,4;\,5} \right\}\).
Đáp án câu 3:
D
4. \(S = 4\).
Đáp án câu 4:
B
2. \(X = \left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 5:
C
3. \(A = \left\{ { - 2; - 1;2} \right\}\), \(B = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\).
Đáp án câu 6:
C
3. \(12\).
Đáp án câu 7:
A
1. \(\left\{ {1;\,\emptyset } \right\}\).
Đáp án câu 8:
D
4. \({2^{n + 2}}\).
Đáp án câu 9:
C
3. \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\).
Đáp án câu 10:
D
4. \(\exists n:\,n \in X\)và \(n \notin Y\) .

Tải PDF tài liệu học tập đang trở thành lựa chọn phổ biến cho sinh viên và người đi làm nhờ tính tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Tài liệu PDF cung cấp nhiều nội dung từ sách PDF, tài liệu nghiên cứu, đến giáo trình chuyên ngành, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ và truy cập trên các thiết bị số. Việc sử dụng tài liệu PDF không chỉ giúp tăng cường kiến thức mà còn hỗ trợ học tập và làm việc hiệu quả hơn.

YÊU CẦU TÀI LIỆU