1. Trang Chủ
  2. ///

Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5

Xem thêm đầy đủ hơn Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5 tại: https://tusach.vn/tai-lieu-hoc-tap/trai-nghiem/trac-nghiem-truc-tuyen-bai-tap-hop-va-cac-phep-toan-tren-tap-hop-de-5

Đề Kiểm Tra: Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5

Câu 1:

Khẳng định nào sau đây sai? Các tập \(A = B\) với \(A,B\) là các tập hợp sau?

Câu 2:

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in R\left| {\left( {9 – {x^2}} \right)\left( {{x^2} – 3x + 2} \right) = 0} \right.} \right\}\), tập hợp nào sau đây là đúng?

Câu 3:

Số các tập con 2 phần tử của \(B = \left\{ {a,b,c,d,e,f} \right\}\) là:

Câu 4:

Cho tập hợp \(S = \left\{ {x \in \left. R \right|{x^2} – 2x – 15 = 0} \right\}\). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây

Câu 5:

Cho tập hợp \(A = \)\(x \in \mathbb{N}\left| x \right.\) là ước chung của \(36\) và \(120\). Các phần tử của tập \(A\) là:

Câu 6:

Cho tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Câu nào sau đây đúng?

Câu 7:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

Câu 8:

Cho \(A = (–\infty ;–2]\); \(B = [3; + \infty )\)và \(C = \left( {0;4} \right)\). Khi đó tập \(\left( {A \cup B} \right) \cap C\) là:

Câu 9:

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}/\left( {2x–{x^2}} \right)\left( {2{x^2}–3x–2} \right) = 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {n \in {\mathbb{N}^*}/3 < {n^2} < 30} \right\}\). Tìm kết quả phép toán \(A \cap B\).

Câu 10:

Cho \(A = \left[ {0;3} \right];\;B = \left( {1;5} \right);\;C = \left( {0;1} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Trắc Nghiệm Trực Tuyến Bài Tập Hợp Và Các Phép Toán Trên Tập Hợp-Đề 5

Đáp án câu 1:
C
3. \(A = \{ 1;3\} ,{\text{ }}B = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left( {x-1} \right)\left( {x - 3} \right){\text{ = }}0} \right.} \right\}\).
Đáp án câu 2:
D
4. Tập hợp \(B = \left\{ {3;9;1;2} \right\}\).
Đáp án câu 3:
A
1. \(15\).
Đáp án câu 4:
A
1. \(S = \emptyset \).
Đáp án câu 5:
A
1. \(A{\text{ }} = \{ 1;2;3;4;6;12\} \).
Đáp án câu 6:
A
1. Số tập con của \(X\) chứa số \(1\) là \(6\).
Đáp án câu 7:
A
1. \(M = \left\{ {x \in \left. \mathbb{Z} \right|{x^2} = 0} \right\}\).
Đáp án câu 8:
C
3. \((-\infty ;-2) \cup [3; + \infty )\).
Đáp án câu 9:
A
1. \(\left\{ {2;4} \right\}\).
Đáp án câu 10:
C
3. \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C = \left( {1;3} \right].\)

Tải PDF tài liệu học tập đang trở thành lựa chọn phổ biến cho sinh viên và người đi làm nhờ tính tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Tài liệu PDF cung cấp nhiều nội dung từ sách PDF, tài liệu nghiên cứu, đến giáo trình chuyên ngành, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ và truy cập trên các thiết bị số. Việc sử dụng tài liệu PDF không chỉ giúp tăng cường kiến thức mà còn hỗ trợ học tập và làm việc hiệu quả hơn.

YÊU CẦU TÀI LIỆU