Câu nào sau đây là một mệnh đề?
2. 151 là số chẵn phải không?
Tìm \(x\) để mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right)\): “\(x\) là số tự nhiên thỏa mãn \({x^4} – 5{x^2} + 4 = 0\)” đúng.
3. \(x \in \left\{ { - 1;1} \right\}\)
Cho hai mệnh đề A và B. Xét các câu sau:
(I) Nếu A đúng và B đúng thì mệnh đề \(A \Rightarrow B\) đúng.
(II) Nếu A đúng và B sai thì mệnh đề \(A \Rightarrow B\) đúng.
(III) Nếu A sai và B đúng thì mệnh đề \(A \Rightarrow B\) đúng.
(IV) Nếu A sai và B sai thì mệnh đề \(A \Rightarrow B\) đúng.
Trong các câu trên, câu nào sai?
2. (II)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
4. \(\exists x \in {\text{R}}:{x^2} < 0\)
Với giá trị nào của biến \(x\) sau đây, mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right)\): “\({x^2} – 5x + 4 = 0\)” là mệnh đề đúng?
4. \(\frac{4}{5}\)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
3. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
Câu nào sau đây là một mệnh đề?
2. Số 12 là số chẵn.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
3. Số tự nhiên \(a\) chia hết cho 6 thì \(a\) chia hết cho 2 và 3.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
3. \(\forall n \in {\text{N}}:n \leqslant 2n\)
Câu nào sau đây là mệnh đề?
(I) \(3 + 4 \geqslant 2\);
(II) \(\exists x \in {\text{R}}:{x^2} – 3x + 4 = 0\);
(III) \(\forall x \in {\text{R}}:{x^2} + 6 \ne 0\).
4. Cả (I), (II) và (III)
Kết quả:
Tải PDF tài liệu học tập đang trở thành lựa chọn phổ biến cho sinh viên và người đi làm nhờ tính tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Tài liệu PDF cung cấp nhiều nội dung từ sách PDF, tài liệu nghiên cứu, đến giáo trình chuyên ngành, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ và truy cập trên các thiết bị số. Việc sử dụng tài liệu PDF không chỉ giúp tăng cường kiến thức mà còn hỗ trợ học tập và làm việc hiệu quả hơn.